🔍
Search:
HÌNH ẢNH
🌟
HÌNH ẢNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
뒤에서 본 모습.
1
HÌNH ẢNH PHÍA SAU:
Hình ảnh nhìn từ phía sau lưng.
-
Danh từ
-
1
감각 기관의 작용 없이 마음속에 떠오르는 인상이나 느낌.
1
ẤN TƯỢNG, HÌNH ẢNH:
Cảm xúc hay ấn tượng hiện ra trong lòng không có tác dụng của cơ quan cảm giác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마음 속에 떠오르는 사물에 대한 생각이나 느낌.
1
HÌNH ẢNH:
Suy nghĩ hay cảm xúc về sự vật hiện lên trong đầu.
-
2
어떤 사람이나 사물에게서 받은 기억이나 인상.
2
HÌNH TƯỢNG:
Kí ức hay ấn tượng nhận được từ người hay sự vật nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
흔히 컴퓨터로 보는 움직이는 화면.
1
VIDEO, HÌNH ẢNH ĐỘNG:
Hình ảnh động thường xem bằng máy vi tính.
-
Danh từ
-
1
거짓이나 꾸밈이 없는 본래의 모습.
1
BẢN CHẤT, HÌNH ẢNH THỰC SỰ:
Hình ảnh vốn có, không giả dối hay ngụy tạo.
-
Danh từ
-
1
벽에 걸어놓고 넘기며 여러 사람이 함께 볼 수 있게 만든 학습 자료.
1
TẬP HÌNH ẢNH, TẬP TRANH VẼ:
Tài liệu học tập làm treo tường và lật qua lật lại để nhiều người có thể cùng xem.
-
☆
Danh từ
-
1
여성의 아름다운 모습이나 태도.
1
HÌNH DÁNG:
Thái độ hay dáng vẻ đẹp của phụ nữ.
-
2
(비유적으로) 산, 강, 건축물, 식물 등의 보기 좋은 모습이나 모양.
2
HÌNH ẢNH, DÁNG VẤP:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh hay dáng vẻ đẹp mắt của núi, sông, tòa kiến trúc, thực vật...
-
Danh từ
-
1
그렇게 되면 좋겠다고 여겨지는 미래의 모습.
1
HÌNH ẢNH TƯƠNG LAI, VIỄN CẢNH:
Hình ảnh mong muốn được trở thành như vậy trong tương lai.
-
☆
Danh từ
-
1
사물의 생긴 모양이나 상태.
1
HÌNH DẠNG, HÌNH ẢNH, HÌNH THÙ:
Trạng thái hoặc kiểu dáng của sự vật.
-
Danh từ
-
1
뒤로 보이는 모양.
1
HÌNH DÁNG PHÍA SAU:
Hình dáng được nhìn thấy từ phía sau.
-
2
일이 끝난 뒤의 모양.
2
HÌNH ẢNH VỀ SAU:
Hình ảnh sau khi sự việc kết thúc.
-
Danh từ
-
1
‘조각’이나 ‘그림’의 뜻을 나타내는 말.
1
TƯỢNG:
Từ thể hiện nghĩa 'bức điêu khắc' hay 'tranh'.
-
3
‘모범’이나 ‘본보기’의 뜻을 나타내는 말.
3
HÌNH TƯỢNG:
Từ thể hiện nghĩa 'mô phạm' hay 'tấm gương'.
-
2
물체에서 나온 빛이 렌즈나 거울 등에 비쳐서 나타나는 모양.
2
HÌNH BÓNG, HÌNH ẢNH:
Hình ảnh ánh sáng phát ra từ vật thể phản chiếu lên thấu kính hay gương và hiện ra.
-
None
-
1
화면을 통해 상대의 얼굴을 보며 통화할 수 있는 전화.
1
ĐIỆN THOẠI HIỂN THỊ HÌNH ẢNH, VIDEO PHONE:
Điện thoại có thể nói chuyện và nhìn thấy mặt của đối tượng qua màn hình.
-
Danh từ
-
1
일정한 관점에서 바라본 세계 전체의 모습.
1
HÌNH ẢNH THẾ GIỚI, BỨC TRANH TOÀN CẢNH THẾ GIỚI:
Hình ảnh của toàn thể thế giới nhìn từ quan điểm nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1
영화, 텔레비전 등의 화면에 나타나는 모습.
1
HÌNH ẢNH, HÌNH ẢNH ĐỘNG:
Hình dạng xuất hiện trên màn hình như tivi, phim ảnh.
-
2
생각 속에서 보이는 사물의 모양.
2
HÌNH ẢNH:
Hình ảnh của sự vật được thấy trong suy nghĩ.
-
3
눈에 보이는 사물의 모양.
3
HÌNH BÓNG, HÌNH ẢNH:
Hình ảnh của sự vật được thấy bằng mắt.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 일정한 비율로 줄여서 그림. 또는 그런 그림.
1
VIỆC VẼ THU NHỎ, BẢN THU NHỎ:
Việc vẽ co nhỏ cái gì đó xuống tỷ lệ nhất định. Hoặc bức vẽ như vậy.
-
2
(비유적으로) 어떤 것의 모습을 작은 규모 안에 담고 있는 것.
2
BẢN THU NHỎ, HÌNH ẢNH THU NHỎ:
(cách nói ẩn dụ) Cái chứa hình dạng của cái gì đó trong quy mô nhỏ.
-
None
-
1
컴퓨터에 연결된 카메라를 통해 모니터 화면으로 상대의 얼굴을 보며 하는 채팅.
1
VIỆC CHÁT HÌNH ẢNH, VIỆC TRÒ CHUYỆN TRỰC TUYẾN QUA MÀN ẢNH:
Việc trò chuyện trực tuyến cho thấy mặt của đối tượng qua màn hình moniter thông qua camera được kết nối với máy tính.
-
Danh từ
-
1
사람의 얼굴을 그림으로 그린 모습.
1
BỨC CHÂN DUNG:
Hình ảnh vẽ khuôn mặt người thành tranh.
-
2
(속된 말로) 사람의 얼굴.
2
BỘ MẶT, CÁI MẶT:
(cách nói thông tục) Khuôn mặt của con người.
-
3
(낮잡아 이르는 말로) 못마땅하게 여기는 사람.
3
ĐỒ BỎ ĐI, ĐỒ GIẺ RÁCH:
(cách nói xem thường) Người bị coi là khó chịu.
-
4
텔레비전의 화면에 나타나는 모양.
4
HÌNH ẢNH, HÌNH:
Hình ảnh xuất hiện trên màn hình của tivi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
편지나 물건 등을 보내다.
1
GỬI:
Gửi thư hay hàng hóa…
-
2
어떤 문제를 투표, 재판 회의 등의 대상이 되게 하다.
2
ĐƯA VÀO, ĐƯA RA:
Làm cho trở thành đối tượng của cuộc họp xét xử, bỏ phiếu một vấn đề nào đó.
-
3
어떤 문제나 일을 어떤 상태에 있게 하다.
3
GIỮ:
Làm cho vấn đề hay việc nào đó ở vào trạng thái nào đó.
-
4
원고를 인쇄에 넘기다.
4
ĐƯA VÀO IN:
Chuyển bản thảo sang in ấn.
-
5
마음이나 생각 등을 다른 것에 의지하여 대신 나타내다.
5
MƯỢN HÌNH ẢNH:
Dựa vào điều khác để thể hiện thay tinh thần hay suy nghĩ.
-
6
일정한 곳을 정해 두고 그곳에서 먹고 자며 지내다.
6
Ở , CỐ ĐỊNH TẠI:
Định ra một chỗ nào đó và ăn ngủ ở nơi đó.
-
7
특별한 날이나 행사를 기념하기 위하여 의견을 나타내다.
7
NHÂN DỊP:
Thể hiện ý kiến để kỉ niệm ngày hay sự kiện đặc biệt.
-
Phó từ
-
1
액체가 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1
Ì OẠP, Ì ẦM:
Tiếng chất lỏng đập mạnh vào vật thể cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
작은 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2
(TIẾNG) BỐP, BỘP, ĐÉT, TÉT, (HÌNH ẢNH) DÍNH NHẰNG:
Tiếng vật thể nhỏ va chạm hay gắn vào một cách sít sao. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
사람 사이의 관계가 서로 뗄 수 없을 만큼 가깝게 맺어진 모양.
3
QUẤN QUÍT,:
Vẻ mối quan hẹ giữa con người được thiết lập rất gần gũi đến mức không thể tách rời nhau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
겉으로 나타나는 생김새나 모습.
1
HÌNH ẢNH, BÓNG DÁNG:
Diện mạo hay hình dáng thể hiện ra bên ngoài.
-
2
얼굴이나 몸 등을 보기 좋게 꾸미는 것.
2
DÁNG, DÁNG VẺ:
Việc điểm tô khuôn mặt hay thân hình nhìn cho đẹp.
-
3
어떤 형편이나 상태, 또는 일이 돌아가는 상황.
3
HÌNH ẢNH, TÌNH HÌNH, BỘ DẠNG:
Tình hình hay trạng thái nào đó, hoặc tình huống mà sự việc đang diễn tiến.
-
4
남에게 보이거나 비추어지는 모습.
4
BỘ DẠNG:
Hình dáng được người khác thấy hoặc phản ánh.
-
5
무엇과 같거나 비슷한 모습.
5
KIỂU DÁNG:
Hình dáng giống hay tương tự với cái gì.
-
6
어떤 방식이나 방법.
6
DẠNG THỨC, PHƯƠNG THỨC:
Phương thức hay phương pháp nào đó.
🌟
HÌNH ẢNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
물 등이 자꾸 작은 물결을 이루며 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1.
OÀM OẠP, ROÀM ROẠP, SÓNG SÁNH, DẬP DỀNH:
Âm thanh phát ra khi nước rung động và liên tục tạo thành các gợn sóng nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
자꾸 가볍고 조심성 없게 까부는 모양.
2.
XOẮN XUÝT, LÍU RÍU:
Hình ảnh cứ quấn lấy một cách nhẹ nhàng và không chú ý.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
평평한 곳에 대고 눌러서 자국을 내다.
1.
ĐÓNG (DẤU):
Tì vào nơi bằng phẳng rồi ấn để tạo ra vết tích.
-
2.
물건의 끝에 가루나 액체를 조금 묻히다.
2.
CHẤM:
Làm cho dính một chút bột hay thể lỏng vào đầu mút của đồ vật.
-
10.
얼굴에 화장품을 조금 묻히다.
10.
CHẤM CHẤM:
Bôi một chút mĩ phẩm lên mặt.
-
3.
점이나 문장 부호 등을 써넣다.
3.
CHẤM, GHI:
Viết dấu chấm hay kí hiệu câu...
-
4.
어떤 틀이나 기구 속에 넣고 눌러서 같은 모양의 물건을 만들다.
4.
IN, SAO:
Để vào bên trong công cụ hay khung nào đó rồi ấn và làm đồ vật có hình dáng giống như thế.
-
5.
인쇄기를 이용하여 글이나 그림 등을 인쇄하다.
5.
IN ẤN:
Sử dụng máy in để in chữ hoặc tranh...
-
11.
단어, 구, 문장 등을 쓰기 위하여 글쇠를 누르다.
11.
ĐÁNH MÁY, ĐÁNH CHỮ:
Ấn khuôn chữ để viết từ, ngữ, câu...
-
6.
어떤 대상을 카메라로 비추어 그 모양을 필름에 옮기다.
6.
CHỤP:
Phản chiếu đối tượng nào đó vào trong máy ảnh (máy quay) rồi chuyển hình ảnh đó thành phim.
-
7.
정확히 모르는 사실을 대충 짐작하여 답하다.
7.
ĐÁNH DẤU, CHẤM:
Trì hoãn sự thật không biết chính xác rồi dự đoán và trả lời.
-
8.
투표하기로 정한 대상에게 표를 던지다.
8.
BẦU, CHỌN:
Bỏ phiếu cho đối tượng mà mình quyết định bỏ phiếu cho.
-
9.
어떤 사물이나 사람을 분명히 가리키다.
9.
CHẤM, CHỌN:
Lựa chọn con người hay sự vật nào đó làm đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
방송된 전파를 받아서 영상으로 바꿔 보여 주는 장치.
1.
THIẾT BỊ THU HÌNH:
Thiết bị nhận sóng điện từ được phát sóng rồi chuyển đổi và cho xem bằng hình ảnh.
-
Phó từ
-
1.
넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양.
1.
(TRẢI) DÀI TÍT TẮP, DÀI DẰNG DẶC, RỘNG MÊNH MÔNG:
Hình ảnh tỏa tung ra trên phạm vi rộng hay thành nhiều nhánh.
-
2.
비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
2.
ÀO, ÀO ÀO:
Tiếng mưa hay nước đột ngột đổ xuống hoặc chảy ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
어떤 일이나 행동 등이 한꺼번에 이루어지는 모양.
3.
HÀNG LOẠT, MỘT LOẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh sự việc hay hành động nào đó được tạo thành cùng lúc.
-
Phó từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓는 소리. 또는 그 모양.
1.
SÙNG SỤC, SÌNH SỊCH:
Âm thanh mà lượng lớn chất lỏng liên tục sôi ùng ục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나는 소리. 또는 그 모양.
2.
LỤC BỤC:
Tiếng bọt lớn liên tục nổi lên. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편한 모양.
3.
ĐÙNG ĐÙNG, SÙNG SỤC:
Hình ảnh tâm trạng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이는 모양.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Hình ảnh con người, muông thú, sâu bọ... tụ tập nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사물의 모습이나 모양이 갖추어지는 시기나 그 기간.
1.
THỜI KÌ HÌNH THÀNH:
Thời kì có được hình dáng hay hình ảnh nào đó hoặc thời gian ấy.
-
Phó từ
-
1.
혀를 차면서 자꾸 입맛을 다시는 소리. 또는 그 모양.
1.
CHẬC CHẬC:
Âm thanh chắc lưỡi rồi liên tục chép miệng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
자꾸 세게 쪼개지거나 틈이 벌어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
TOÀNG TOẠC, XOẸT XOẸT:
Âm thanh liên tục bị tách ra hoặc vỡ ra thật mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
입이나 팔, 다리 등을 자꾸 크게 벌리는 모양.
3.
HOANG HOÁC, NGOANG NGOÁC:
Hình ảnh liên tục mở rộng miệng hay tay, chân...
-
Phó từ
-
1.
많은 양의 비나 물 등이 빠르게 자꾸 흐르는 소리. 또는 그 모양.
1.
ÀO ÀO, TONG TỎNG, RÒNG RÒNG:
Âm thanh mà lượng mưa hay nước... nhiều cứ chảy nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
안쪽에 종이로 만든 말이나 그림을 그린 종이를 붙인 뒤 돌게 하여, 그 모습이 바깥쪽에 비치도록 만든 등.
1.
ĐÈN KÉO QUÂN:
Đèn được làm bằng cách dán giấy vẽ hình hoặc ngựa làm bằng giấy ở bên trong sau đó quay sao cho hình ảnh đó chiếu ra bên ngoài.
-
2.
(비유적으로) 무엇이 언뜻언뜻 빨리 지나감.
2.
(HỒI ỨC, KÝ ỨC) HIỆN RA NHƯ CUỐN PHIM:
(cách nói ẩn dụ) Việc cái gì đó nhanh chóng thấp thoáng đi qua.
-
Phó từ
-
1.
액체가 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
Ì OẠP, Ì ẦM:
Tiếng chất lỏng đập mạnh vào vật thể cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2.
(TIẾNG) BỐP, BỘP, ĐÉT, TÉT, (HÌNH ẢNH) DÍNH NHẰNG:
Tiếng vật thể nhỏ va chạm hay gắn vào một cách sít sao. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
사람 사이의 관계가 서로 뗄 수 없을 만큼 가깝게 맺어진 모양.
3.
QUẤN QUÍT,:
Vẻ mối quan hẹ giữa con người được thiết lập rất gần gũi đến mức không thể tách rời nhau.
-
Danh từ
-
1.
가까이 보이는 경치.
1.
CẬN CẢNH, CẢNH Ở GẦN:
Cảnh trí có thể nhìn thấy gần.
-
2.
사진이나 그림에서 가까운 곳에 있는 것으로 찍히거나 그려진 것.
2.
CẬN CẢNH:
Đối tượng được vẽ hay được chụp gần trong tranh vẽ hay hình ảnh.
-
Phó từ
-
1.
입을 조금 벌리고 부드럽게 자꾸 웃는 소리. 또는 그 모양.
1.
HEHE, HÊ HÊ:
Tiếng cười liên tiếp một cách nhẹ nhàng, miệng hơi mở. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
입을 조금 벌리고 실없이 자꾸 웃는 소리. 또는 그 모양.
2.
HỀNH HỆCH:
Tiếng cười liên tục một cách vô lý và miệng hơi mở. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
옷감이나 천에 색실로 그림, 글자, 무늬 등을 수놓는 일. 또는 그 수.
1.
SỰ THÊU, SỰ THÊU THÙA, MẪU THÊU:
Việc khâu bằng chỉ màu và tạo ra những họa tiết, chữ viết hay hình ảnh trên vải. Hoặc những họa tiết đó.
-
Danh từ
-
1.
무리 지어 모여 있는 많은 사람.
1.
NHÓM NGƯỜI, ĐOÀN NGƯỜI:
Nhiều người tụ tập thành nhóm.
-
2.
여러 사람의 모습이 있는 그림이나 조각.
2.
BỨC TRANH TẬP THỂ, BỨC HỌA TẬP THỂ, CÔNG TRÌNH ĐIÊU KHẮC TẬP THỂ:
Bức tranh hoặc bức điêu khắc có hình ảnh của nhiều người.
-
Phó từ
-
1.
작고 얇은 쇠붙이 등이 가볍게 떨어지거나 맞부딪쳐 울리는 소리. 또는 그 모양.
1.
XỦNG XẺNG, LOONG COONG, RỦNG RẺNG, XỦNG XOẢNG:
Tiếng mà những thứ như miếng kim loại nhỏ và mỏng rơi xuống hay va chạm nhẹ nhàng phát ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
작고 단단한 물체가 가볍게 서로 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
CẠCH, TẠCH, CÁCH, TÁCH:
Tiếng vật thể nhỏ và cứng va vào nhau nhẹ nhàng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
자물쇠 등의 장치가 잠기거나 열리는 소리. 또는 그 모양.
2.
CẠCH, TẠCH:
Tiếng mở hay đóng các chi tiết như ổ khóa. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
단단한 물체가 서로 부딪쳐 붙거나 걸리는 소리. 또는 그 모양.
3.
CẠCH, TẠCH:
Tiếng vật thể cứng chạm vào nhau rồi dính hoặc mắc vào. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
조금 거칠게 자꾸 숨 쉬는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH HỔN HỂN, MỘT CÁCH PHÌ PHÒ:
Tiếng thở liên tục hơi khàn. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
어린아이가 깊이 잠들어 조용하게 자꾸 숨 쉬는 소리. 또는 그 모양.
2.
TIẾNG NGÁY KHE KHẼ, TIẾNG NGÁY NHẸ, NGÁY KHE KHẼ, NGÁY NHẸ:
Tiếng trẻ em liên tục thở một cách nhẹ nhàng khi ngủ say. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
아주 많은 양의 액체가 단단한 물체에 세게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH Ì OẠP, MỘT CÁCH RÌ ROẠP:
Âm thanh phát ra khi một lượng lớn chất lỏng va đập mạnh vào vật thể rắn chắc. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
크거나 무거운 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2.
MỘT CÁCH ĐÔM ĐỐP, MỘT CÁCH ĐỒM ĐỘP, MỘT CÁCH LỐP BỐP:
Âm thanh mà vật thể nặng hoặc to lớn va đập hoặc dính chặt một cách khó rời liên tục phát ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것에 대하여 생각할 수 있는 것 중에서 가장 나은 상태나 모습.
1.
LÝ TƯỞNG:
Trạng thái hay hình ảnh tốt nhất trong những điều có thể nghĩ về cái nào đó.
-
Động từ
-
1.
글자나 글, 그림 등이 종이나 천 등에 기계로 찍혀 나오다.
1.
ĐƯỢC IN ẤN, ĐƯỢC IN:
Những cái như chữ viết, bài viết hay hình ảnh được đóng lên vải hay giấy v.v... bằng máy móc.